Loadcell CLC-D30T
Điểm nổi bật
- LOADCELL CLC-D 30 tấn chuyên lắp cho Cân xe tải 40 tấn , 60 tấn ,80 tấn ,100 tấn .
- Cảm biến lực CLC-D được thiết kế với công nghệ số hạn chế nhiễm điện sét.
- LOADCELL EDS-D là dòng Cảm biến lực của MKCells U.S.A Solution INC.
- Viên bi được chế tạo từ vật liệu chống rỉ sét, độ cứng cao, cho phép bàn cân về vị trí ổn định nhanh.
- Thân và chân đế Cảm biến lực với các phiên bản sơn phủ hoặc mạ Nikel chống ăn mòn, chống rỉ sét.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Model | Loadcell CLC-D |
---|---|
Tải trọng (Emax) | 30 tấn , 40 tấn , 50 tấn |
Baudrate | 9600/19200 Bps |
Khoảng cách truyền tối đa | 1200m |
Không lặp lại | 0.01% of Cn |
Độ trễ | 0.02% of Cn |
Vùng Zero | 1.0 % of Cn |
Quá tải an toàn | 150 % of Emax |
Nhiệt độ hoạt động | -20 ~ 70 / -20 ~ 160 °C/°F |
Điện áp cấp khuyến nghị | 8 ~ 15V (DC or AC) |
Vật liệu chế tạo | Hợp kim thép phủ ngoài INOX / INOX |
Cấp bảo vệ | IP68 / IP69K |
Bảo hành | 36 Tháng |
0912.25.25.90
0914.45.45.90
Giao hàng trên toàn quốc
Miễn phí ship tại TpHCM
Cảm biến lực Kỹ thuật số LOADCELL CLC- D
- Khả năng chịu đựng các điều kiện khắc nghiệt nhất :
+ LOADCELL CLC-D là dòng Cảm biến lực của MKCells U.S.A Solution INC.
+ LOADCELL CLC-D là dòng cảm biến thuộc kiểu Double Ended Shear Beams (Điểm cắt kép).
+ Cảm biến lực CLC-D được thiết kế với công nghệ số hạn chế nhiễm điện sét.
- Độ chính xác cao, lặp lại và ổn định tốt.
- Viên bi được chế tạo từ vật liệu chống rỉ sét, độ cứng cao, cho phép bàn cân về vị trí ổn định nhanh.
- Thân và chân đế Cảm biến lực với các phiên bản sơn phủ hoặc mạ Nikel chống ăn mòn, chống rỉ sét.
- Dễ dàng lắp đặt.
- Chuẩn truyền thông RS485.
- Định dạng truyền: Chuẩn C, Chuẩn E, Chuẩn K , Chuẩn O.
- Cáp chống chuột.
- Ứng dụng trong các hệ thống cân xe tải, cân trục xe lửa, cân bồn lớn.
- Cảm biến lực CLC-D là sản phẩm đi kèm với Đầu cân DI01 , Đầu cân VMS D39
- Chiều cao tối đa là : 230mm.
- Cáp tín hiệu: φ6mm × 16m.(Tùy chọn cáp thường hoặc cáp bọc kim bọc nhựa).
- Cáp đấu nối 5 dây ( nhựa bọc kẽm ):
Thông số sản phẩm
Model | Loadcell CLC-D |
---|---|
Tải trọng (Emax) | 30 tấn , 40 tấn , 50 tấn |
Baudrate | 9600/19200 Bps |
Khoảng cách truyền tối đa | 1200 m |
Công suất danh định (Cn) | 100,000d |
Lỗi toàn diện | 0.015 % of Cn |
Nhiệt độ ảnh hưởng đến độ nhạy (Tkc) | ±0.0012 % of Cn |
Nhiệt độ ảnh hưởng đến vùng Zero (Tk0) | ±0.0008 % of Cn |
Vùng Zero | 1.0 % of Cn |
Không lặp lại | 0.01 % of Cn |
Độ trễ | 0.02 % of Cn |
Quá tải an toàn | 150% of Emax |
Quá tải tối đa | 300% of Emax |
Nhiệt độ hoạt động | -20 ~ 70 / -20 ~ 160 °C/°F |
Điện áp cấp khuyến nghị | 8 ~ 15(DC or AC) |
Điện áp cấp tối đa | 24(DC or AC) |
Vật liệu chế tạo | Hợp kim thép phủ ngoài INOX / INOX |
Cấp bảo vệ | IP68 / IP69K |
Bảo hành | 36 Tháng |